Dữ liệu thu chi ngân sách các tỉnh từ 2000 - 2020

Bởi thuyetnn
0
(0)
0 872
$99
G1K1Y328D0
ZIP

Giới thiệu dữ liệu thu chi ngân sách các tỉnh

Dữ liệu thu chi ngân sách các tỉnh/tp của Việt Nam được sử dụng để đánh giá thực trạng phân cấp tài khóa ở Việt Nam trong giai đoạn 2000 - 2020. Dữ liệu đã được tổng hợp dưới dạng bảng. Đây là một nguồn dữ liệu rất chuyên sâu về các khoản phân cấp thu - chi ngân sách. Có thể triển khai nhiều ý tưởng nghiên cứu từ bộ dữ liệu này, chẳng hạn tác động ngưỡng của phân cấp đến tăng trưởng kinh tế, thu hút FDI hoặc bất bình đẳng; hay sử dụng trong các phân tích ngắn hạn và dài hạn của phân cấp lên các chỉ số vĩ mô cả về kinh tế lẫn vấn đề xã hội (bất bình đẳng, sinh kế...)

Các biến thu chi ngân sách các tỉnh

Các biến được tổng hợp trong bộ dữ liệu THU CHI NGÂN SÁCH CÁC TỈNH giai đoạn 2000 - 2020 bao gồm:

Biến Kiểu Định dạng Tên biến Tiếng Anh
tinhcd str22 %22s Tên tỉnh có dấu pro_vi
ID float %9.0g STT tỉnh id
YEAR float %9.0g Năm khảo sát year
tinhkd str17 %17s Tên tỉnh không dấu pro_en
code str12 %12s Tên tỉnh viết liền không dấu code
id64 byte %10.0g Mã 64 tỉnh (có Hà Tây) id64
id63 byte %10.0g Mã 63 tỉnh id63
idvhlss byte %10.0g Mã tỉnh theo VHLSS idvhlss
region5 str31 %31s 5 Vùng (Đông + Tây Bắc) region5
region6 byte %10.0g 6 vùng region6
bigc byte %10.0g 5 Tp trực thuộc TW bigc
v4 float %9.2f A_I_1 -Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương twrev
v5 float %9.2f A_I_1_1 -- Thuế giá trị gia tăng twvat
v6 float %9.2f A_I_1_2 -- Thuế thu nhập doanh nghiệp twinc
v7 float %9.2f A_I_1_3 -- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước twspec
v8 float %9.2f A_I_1_4 -- Thuế môn bài twgate
v9 float %9.2f A_I_1_5 -- Thuế tài nguyên twres
v10 float %9.2f A_I_1_6 -- Thu khác twoth
v11 float %9.2f A_I_2 -Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương localrev
v12 float %9.2f A_I_2_1 -- Thuế giá trị gia tăng localvat
v13 float %9.2f A_I_2_2 -- Thuế thu nhập doanh nghiệp localinc
v14 float %9.2f A_I_2_3 -- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước localspec
v15 float %9.2f A_I_2_4 -- Thuế môn bài localgate
v16 float %9.2f A_I_2_5 -- Thuế tài nguyên localres
v17 float %9.2f A_I_2_6 -- Thu khác localoth
v18 float %9.2f A_I_3 -Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài fdirev
v19 float %9.2f A_I_3_1 -- Thuế giá trị gia tăng fdivat
v20 float %9.2f A_I_3_2 -- Thuế thu nhập doanh nghiệp fdiinc
v21 float %9.2f A_I_3_3 -- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước fdispec
v22 float %9.2f A_I_3_4 -- Thuế môn bài fdigate
v23 float %9.2f A_I_3_5 -- Thuế tài nguyên fdires
v24 float %9.2f A_I_3_6 -- Thu khác fdioth
v25 float %9.2f A_I_4 -Thu từ khu vực ngoài quốc doanh prirev
v26 float %9.2f A_I_4_1 -- Thuế giá trị gia tăng privat
v27 float %9.2f A_I_4_2 -- Thuế thu nhập doanh nghiệp priinc
v28 float %9.2f A_I_4_3 -- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước prispec
v29 float %9.2f A_I_4_4 -- Thuế môn bài prigate
v30 float %9.2f A_I_4_5 -- Thuế tài nguyên prires
v31 float %9.2f A_I_4_6 -- Thu khác prioth
v32 float %9.2f A_I_5 -Lệ phí trước bạ taxasset
v33 float %9.2f A_I_6 -Thuế sử dụng đất nông nghiệp taxagri
v34 float %9.2f A_I_7 -Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao taxinc
v35 float %9.2f A_I_8 -Thu xổ số kiến thiết taxlot
v36 float %9.2f A_I_9 -Thu phí xăng dầu (Thuế bảo vệ môi trường) feeoil
v37 float %9.2f A_I_10 -Thu phí, lệ phí feeproce
v38 float %9.2f A_I_11 -Các khoản thu về nhà, đất: taxre
v39 float %9.2f A_I_11_a -Thuế nhà đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp taxre1
v40 float %9.2f A_I_11_a -Thuế chuyển quyền sử dụng đất taxre2
v41 float %9.2f A_I_11_a -Thu tiền thuê đất taxre3
v42 float %9.2f A_I_11_a -Thu giao quyền sử dụng đất taxre4
v43 float %9.2f A_I_11_a -Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước taxre5
v44 float %9.2f A_I_12 -Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã taxland
v45 float %9.2f A_I_13 -Thu khác ngân sách taxoth
v46 float %9.2f A_II -Thu từ dầu thô taxcrude
v47 float %9.2f A_III -Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng taximexc
v48 float %9.2f A_III_1 -Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK taximex
v49 float %9.2f A_III_2 -Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) taxvatimex
v50 float %9.2f A_III_3 -Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu taxprim
v51 float %9.2f B -Chi ngân sách cấp tỉnh expenditure
v52 float %9.2f B_1 -Chi đầu tư phát triển expinv
v53 float %9.2f B_2 -Chi thường xuyên expcur
v54 float %9.2f B_2_1 -Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề expedu
v55 float %9.2f B_2_2 -Chi y tế exphealth
v56 float %9.2f B_2_3 -Chi khoa học công nghệ expsci
v57 float %9.2f B_2_4 -Chi văn hoá thông tin expcul
v58 float %9.2f B_2_5 -Chi phát thanh, truyền hình exptv
v59 float %9.2f B_2_6 -Chi thể dục thể thao expsport
v60 float %9.2f B_2_7 -Chi đảm bảo xã hội expsoci
v61 float %9.2f B_2_8 -Chi sự nghiệp kinh tế expeco
v62 float %9.2f B_2_9 -Chi quản lý hành chính expadm
v63 float %9.2f B_3 -Chi khác exptoth
v64 float %9.2f TLCS1 -Tỉ lệ chia sẻ ngân sách (%)_Trung ương/Tổng số sharetw
v65 float %9.2f TLCS2 -Tỉ lệ chia sẻ ngân sách (%)_ Địa phương/Tổng số sharelc
miss float %9.0g Số quan sát missing của biến miss

Ghi chú:

  • Bộ dữ liệu đã điều chỉnh các trường hợp tách/nhập tỉnh trong giai đoạn từ năm 2000 đến năm 2020. Cụ thể, đối với các tỉnh phân tách năm 2003 như Điện Biên tách ra từ Phú Thọ hoặc Đắk Nông được tách ra từ Đắk Lắk và Hậu Giang được tách ra từ Tp Cần Thơ thì các chỉ tiêu kinh tế từ năm 2000 đến 2003 của các tỉnh này được tính theo tỷ trọng dân số ứng với từng tỉnh tại thời điểm đang xét. Đối với trường hợp sát nhập giữa tỉnh Hà Tây vào Thành phố Hà Nội được sáp nhập vào năm 2008 thì dữ liệu kinh tế của Hà Nội trong giai đoạn 2000 – 2007 sẽ được tính bằng tổng bình quân theo trọng số (dân số) giữa 2 tỉnh này.
  • Các biến trong bộ dữ liệu được mô tả ở Sheet Desc với các tên tiếng anh gợi ý đi kèm.

Chưa có đánh giá nào!

Chưa có bình luận nào về sản phẩm này!

Chúng tôi sử dụng cookies để cải thiện trải nghiệm của bạn khi sử dụng trang web này.